🔍
Search:
SỰ GIẢM
🌟
SỰ GIẢM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
정해진 가격에서 얼마를 뺌.
1
SỰ GIẢM GIÁ:
Việc giảm bao nhiêu đó trong giá đã định.
-
None
-
1
가격을 내림.
1
SỰ GIẢM GIÁ:
Việc hạ giá xuống.
-
Danh từ
-
1
세금의 액수를 줄임.
1
SỰ GIẢM THUẾ:
Việc giảm số tiền thuế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수량, 부피, 규모 등을 줄여서 작게 함.
1
SỰ GIẢM THIỂU:
Việc cắt giảm số lượng, tải trọng hoặc quy mô cho ít hơn trước.
-
☆
Danh từ
-
1
양이나 무게를 줄임.
1
SỰ GIẢM LƯỢNG:
Việc giảm bớt trọng lượng hay số lượng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건값이나 월급, 요금 등을 내림.
1
SỰ HẠ, SỰ GIẢM:
Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.
-
None
-
1
화폐의 대외 가치를 내리는 일.
1
SỰ GIẢM GIÁ (TIỀN TỆ):
Việc hạ thấp giá trị đối ngoại của đồng tiền.
-
Động từ
-
1
값이나 가치, 등급 등이 떨어지다.
1
GIẢM XUỐNG, SỰ GIẢM SÚT:
Giá hay giá trị, đẳng cấp giảm xuống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
양이나 수가 줄어듦. 또는 양이나 수를 줄임.
1
SỰ GIẢM BỚT, SỰ CẮT GIẢM:
Việc lượng hay số giảm sút. Hoặc sự giảm bớt lượng hay số.
-
Danh từ
-
1
속도를 줄임. 또는 줄인 속도.
1
SỰ GIẢM TỐC, TỐC ĐỘ GIẢM:
Sự giảm tốc độ. Hoặc tốc độ giảm.
-
Danh từ
-
1
잘못이나 실수에 대한 벌로 점수를 깎음.
1
SỰ GIẢM ĐIỂM, SỰ TRỪ ĐIỂM:
Sự bớt điểm như hình phạt đối với sai sót hay lỗi.
-
Danh từ
-
1
능력이나 기능 등이 줄거나 약해짐.
1
SỰ GIẢM SÚT, SỰ SUY THOÁI:
Việc năng lực hay kĩ năng… giảm hoặc yếu đi.
-
Danh từ
-
1
충격이나 충돌 등을 줄어들거나 누그러지게 함.
1
SỰ GIẢM SỐC, SỰ ĐIỀU TIẾT:
Việc làm giảm bớt hoặc làm êm dịu độ sốc hoặc sự xung đột v.v ...
-
Danh từ
-
1
갑자기 줄어듦.
1
SỰ GIẢM GẤP, SỰ GIẢM NHANH:
Việc giảm đột ngột.
-
☆
Danh từ
-
1
값이나 가치, 등급 등이 떨어짐.
1
SỰ GIẢM XUỐNG, SỰ GIẢM SÚT:
Việc giá hay giá trị, đẳng cấp giảm xuống.
-
Danh từ
-
1
회사가 자산의 손실을 메우거나 실제보다 많게 계산된 자본을 바로잡기 위해 자본금을 줄이는 것.
1
SỰ GIẢM VỐN, SỰ CẮT GIẢM VỐN:
Việc công ti giảm bớt vốn nhằm cải thiện thiệt hại tài sản hay sắp xếp lại vốn đã tính nhiều hơn thực tế.
-
Danh từ
-
1
범죄인의 형벌을 줄여 주는 것.
1
SỰ GIẢM HÌNH PHẠT, SỰ GIẢM ÁN:
Việc giảm hình phạt cho phạm nhân.
-
Danh từ
-
1
기온이나 가격, 비율 등의 수치가 갑자기 내려감.
1
SỰ GIẢM ĐỘT NGỘT:
Việc chỉ số của nhiệt độ, giá cả hay tỷ lệ bất ngờ giảm.
-
2
물체가 아래를 향하여 갑자기 빠른 속도로 내려감.
2
SỰ RƠI ĐỘT NGỘT:
Việc vật thể hướng xuống phía dưới và bỗng rơi xuống với tốc độ nhanh.
-
Danh từ
-
1
더 이상 적어질 수 없을 만큼 적어짐. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ TỐI THIỂU HÓA, SỰ GIẢM TỐI ĐA:
Việc trở nên ít đến mức không thể ít hơn được nữa. Hoặc việc làm cho ít hết mức.
-
Danh từ
-
1
더 이상 작아질 수 없을 만큼 작아짐. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ TỐI THIỂU HÓA, SỰ GIẢM TỐI ĐA:
Việc trở nên nhỏ đến mức không còn có thể nhỏ được nữa. Việc làm cho nhỏ hết mức.
🌟
SỰ GIẢM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
양이나 수가 줄어듦. 또는 양이나 수를 줄임.
1.
SỰ GIẢM BỚT, SỰ CẮT GIẢM:
Việc lượng hay số giảm sút. Hoặc sự giảm bớt lượng hay số.